20 thuật ngữ mà dân làm SEO cần phải biết năm 2018


Đề làm SEO tốt, trước hết bạn cần phải hiểu SEO gồm những gì? Những yếu tố nào tác động đến hoạt động SEO?Nhằm giúp bạn đọc hiểu hơn về SEO, Webtravel tổng hợp các thuật ngữ trong SEO giúp người quản trị web đặt tour du lịch có thêm kiến thức về SEO và thiết kế web.



1.Keyword
Keywords có nghĩa là từ khóa để SEO…Là từ chính miêu tả chung nhất về nội dung mà bạn đang có và là những từ dùng để chỉ sản phẩm, dịch vụ ngành nghề kinh doanh hay dịch vụ của website…

2.Backlink
Backlink đơn thuần là một đường link từ website khác tới website của bạn. Backlink chính là chỉ số về sự quan trọng và sự ảnh hưởng của một trang web nào đó. Lượng backlink càng cao thì khả năng Website đặt tour du lịch của bạn được tìm thấy trong các công cụ tìm kiếm càng cao.



3.Pagerank
PageRank hay Ranking viết tắt là PR có thể được dịch là thứ hạng trang. PR chính là thông số của website được Google dùng để đánh giá chất lượng của website. PR thường có thang điểm tăng dần từ 0-10.

4.Internet Directory
Internet Directory là một thư mục trên internet chứa đựng rất nhiều website theo các danh mục và từng chủ đề khác nhau. Khác với những cỗ máy tìm kiếm các thư mục internet không hoạt động tự động mà do người quản trị cập nhật thông tin thông qua bản đăng ký của các chủ website gửi đến. Nếu website đặt tour du lịch có mặt tại nhiều thư mục internet thì các chỉ số ranking, pagerank và cả vị trí trên các search engine cũng cao hơn. Nên tham khảo Submit website Directory.

5.SEM
SEM là viết tắt của Search Engine Marketing. SEM chính là sự tổng hợp của nhiều phương pháp marketing với mục đích giúp cho website của bạn đứng ở vị trí như bạn mong muốn trong kết quả tìm kiếm trên internet.
SEM bao gồm các thành phần chính như:

- SEO (Search Engine Optimization)

- PPC (Pay Per Click)

- PPI (Pay Per Inclusion)

- SMO (Social Media Optimazation)

- VSM (Video Search Marketing)

6.On-page SEO

On-page SEO là cách SEO hướng đến nội dung website là cốt lõi,có thể cải tiến bằng việc cải tiến lại code và nội dung cho trang web, để các SEM sẽ tìm đến website dễ dàng hơn.



7.Off-page SEO
Off-page SEO là việc xây dựng các liên kết đến website, càng nhiều liên kết thì càng tốt. Công việc off-page trong SEO khá rộng nhưng chủ yếu vẫn là là xây dựng backlink, trustrank…..



8.Google Penalty
Google penalty chính là một hình phạt mà Google đã đề ra để áp dụng cho các website mắc phải lỗi như:

- Link tới những site bị banned

- Gửi những query tự động lên Google

- Hidden text, hidden links

- Tạo backlink xấu

- Spam từ khóa

9.Trustrank
Trustrank được hiểu là độ tin cậy của Google đặt vào một website, độ nổi tiếng của website, uy tín của website. Nếu website đã có được một thời gian như vài năm, nhiều website nổi tiếng và link đến website đó, và website đó không sử dụng bất cứ kĩ thuật spam nào trong quá khứ.



10.Sitemap
Sitemap là sơ đồ của một website là một danh lục liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Sitemap nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm nhanh để tìm ra thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển thông qua các đường link trên website của bạn. Sitemap nên là một sơ đồ hoàn hảo nhất của website.

11.SERP
SERP là cụm từ của Search Engine Results Page tạm dịch là trang kết quả của công cụ tìm kiếm. Đây là trang web mà các công cụ tìm kiếm hiển thị kết quả tìm kiếm ứng với truy vấn từ khóa tìm kiếm của người sử dụng.

12.Anchor text
Anchor Text có thể dịch là ký tự liên kết là chuỗi các ký tự ẩn chứa đường dẫn tới trang Web hay các tài nguyên khác.

13.Google sitelinks
Google sitelinks là tập hợp những liên kết xuất hiện phía dưới địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm. Các đường link liên kết phụ này trỏ đến các thành phần chính của trang Web. Nó được lựa chọn tự động bởi thuật toán của Google.

14.Outbound Link
Outbound Link là liên kết trên website của mình đến những website khác.

15.Cloaking
Cloaking là kỹ thuật SEO giúp cho nội dung của site dưới mắt các Spiders của các Search Engines (cỗ máy tìm kiếm) khác với nội dung mà khách truy cập site thấy. Điều này thường được thựa hiện bằng cách điều chỉnh hiện nội dung tùy theo IP truy cập website.



16.Negative SEO
Negative SEO chính là cách sử dụng các Webmaster để tăng ranking trên các công cụ tìm kiếm cho trang Web của mình bằng cách sử dụng các link “rác” hay các thủ thuật khác bị cấm trên các Search Engine.

17.Web Crawler
Web Crawler có thể hiểu là 1 chương trình hoặc các đoạn mã có khả năng tự động duyệt các website khác theo 1 phương thức, cách thức tự động. Có thể hiểu Web Crawler là Web Spider hoặc Web Robot.

18.Bounce rate
Là tỷ lệ người click vào website rồi bỏ đi

19.Conversion rate
Là tỷ lệ số người đặt hàng/ tổng số người duyệt sites

20. Landing page
Chính là webpage đầu tiên hiển thị cho người dùng khi vào website..


Webtravel- chuyên thiết kế web đặt tour du lịch chuyên nghiệp, đẳng cấp vừa mới chia sẻ cho bạn đọc về " 20 thuật ngữ mà dân làm SEO cần phải biết năm 2018"

Chúc các bạn học SEO thành công !



20 thuật ngữ mà dân làm SEO cần phải biết năm 2018 20 thuật ngữ mà dân làm SEO cần phải biết năm 2018 Reviewed by Unknown on 21:39 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.